Chưa phân loại

Bảng xếp hạng tennis 17/9

Đánh bại Federer trong trận chung kết US Open 2015, Djokovic có thêm 1.280 điểm để xây chắc ngôi số 1 thế giới. Mời các bạn cập nhật nhanh bảng xếp hạng tennis nam và nữ hàng tuần dưới đây.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Novak Djokovic (Serbia)

0

16,145

2

Roger Federer (Thụy Sỹ)

0

9,405

3

Andy Murray (Vương Quốc Anh)

0

8,660

4

Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)

1

6,000

5

Tomas Berdych (CH Séc)

1

5,050

6

Kei Nishikori (Nhật Bản)

-2

5,015

7

Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

1

3,770

8

David Ferrer (Tây Ban Nha)

-1

3,695

9

Milos Raonic (Canada)

1

2,790

10

Gilles Simon (Pháp)

1

2,560

11

Richard Gasquet (Pháp)

1

2,490

12

Kevin Anderson (Nam Phi)

2

2,430

13

John Isner (Mỹ) 0 2,325

14

Marin Cilic (Croatia)

-5

2,270

15

David Goffin (Bỉ) 0 2,115

16

Feliciano Lopez (Tây Ban Nha)

3

1,935

17

Jo-Wilfried Tsonga (Pháp)

1

1,785

18

Ivo Karlovic (Croatia)

3

1,620

19

Grigor Dimitrov (Bulgaria)

-2

1,600

20

Dominic Thiem (Áo) 0 1,555

21

Viktor Troicki (Serbia)

1

1,511

22

Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

1

1,510

23

Bernard Tomic (Australia)

1

1,510

24

Gael Monfils (Pháp)

-8

1,500

25

Andreas Seppi (Italia) 0 1,475

26

Jeremy Chardy (Pháp)

1

1,435

27

Tommy Robredo (Tây Ban Nha)

-1

1,315

28

Fabio Fognini (Italia)

4

1,300

29

Jack Sock (Mỹ)

-1

1,285

30

Thomaz Bellucci (Brazil) 0 1,235
…0

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ) 0 11,501

2

Halep, Simona (Romania) 0 6,780

3

Sharapova, Maria (Nga) 0 5,795

4

Kvitova, Petra (CH Séc) 0 5,295

5

Safarova, Lucie (CH Séc) 1 3,570

6

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) -1 3,510

7

Ivanovic, Ana (Serbia) 0 3,440

8

Pennetta, Flavia (Italia) 18 3,317

9

Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) 0 3,305

10

Pliskova, Karolina (CH Séc) -2 3,215

11

Kerber, Angelique (Đức) 0 3,150

12

Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) -2 3,070

13

Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ) 1 2,836

14

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) 1 2,820

15

Bencic, Belinda (Thụy Sỹ) -3 2,735

16

Svitolina, Elina (Ukraine) 1 2,650

17

Petkovic, Andrea (Đức) 1 2,450

18

Keys, Madison (Mỹ) 1 2,445

19

Vinci, Roberta (Italia) 24 2,430

20

Makarova, Ekaterina (Nga) -7 2,380

21

Errani, Sara (Italia) -5 2,310

22

Stosur, Samantha (Australia) 0 2,305

23

Azarenka, Victoria (Belarus) -3 2,271

24

Williams, Venus (Mỹ) -1 2,193

25

Jankovic, Jelena (Serbia) -4 1,905

26

Bouchard, Eugenie (Canada) -1 1,887

27

Lisicki, Sabine (Đức) -3 1,776

28

Mladenovic, Kristina (Pháp) 22 1,755

29

Cornet, Alizé (Pháp) -2 1,625

30

Begu, Irina-Camelia (Romania) -2 1,587
…,
Theo Nguyễn Hưng (Khám phá)

 

tennis
Xem thêm kết quả bóng đá seagame chính xác